ĐÀO TẠO NGHỀ
VĂN BẢN PHÁP QUY
TT | Tên tài liệu | Số hiệu | Cơ quan ban hành |
01 | Luật Giáo dục nghề nghiệp | 74/2014/QH13 | Quốc hội
27/11/2014 |
02 | Nghị định: Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 143/2016/NĐ-CP | Chính phủ
14/10/2016 |
03 | Thông tư: Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp. | 42/2015/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
20/10/2015 |
04 | Thông tư: Quy định về đào tạo thường xuyên. | 43/2015/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
20/10/2015 |
05 | Thông tư: Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp | 38/2017/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
29/12/2017 |
06 | Thông tư: Sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH | 34/2018/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
26/12/2018 |
07 | Văn bản hợp nhất Thông tư: Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | 5830/2020/VBHN-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
03/02/2020 |
Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH (đào tạo trình độ sơ cấp, cấp chứng chỉ sơ cấp ) tại điều 4 quy định khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu với trình độ sơ cấp 03 (ba) mô đun đào tạo, thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ, được thực hiện từ 03 (ba) tháng đến 1 (một năm) và quy định thời gian thực hành tối thiểu chiếm từ 75% thời gian thực học.
Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH (đào tạo thường xuyên, cấp chứng chỉ đào tạo) tại điều 3 quy định thời gian đào tạo dưới 03 tháng có thời gian học từ 100 giờ đến 300 giờ và thời gian khóa học (từ khi khai giảng đến khi bế giảng) dưới 03 tháng; tại điều 9 quy định thời gian thực hành tối thiểu chiếm từ 80% thời gian khóa học.
QCVN: 01-2008/BLĐTBXH và QCVN: 07-2012/BLĐTBXH quy định người vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được đào tạo và cấp chứng chỉ.
QCVN: 01-2008/BLĐTBXH tại điều 8 quy định thợ hàn phải được đào tạo cấp chứng chỉ nghề hàn; phải được huấn luyện, kiểm tra sát hạch để được cấp chứng nhận hàn áp lực (thời hạn chứng nhận có hiệu lực tối đa không quá 02 (hai) năm.
NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
I. VẬN HÀNH THIẾT BỊ ÁP LỰC
1. Vận hành nồi hơi.
2. Vận hành nồi hấp công nghiệp.
3. Vận hành hệ thống không khí nén.
4. Vận hành hệ thống lạnh.
5. Vận hành hệ thống cung cấp, điều chế nạp khí nén, khí hóa lỏng (Oxy, Nitơ, Argon, CO2, Axetylen…).
6. Vận hành hệ thống cung cấp, nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG.
7. Vận hành nồi hấp tiệt trùng và hệ thống khí y tế.
II. VẬN HÀNH THIẾT BỊ NÂNG
8. Vận hành cần trục.
9. Vận hành cầu trục – cổng trục.
10. Vận hành xe nâng hàng.
11. Vận hành xe nâng người.
12. Vận hành sàn nâng người.
13. Vận hành thang máy, thang cuốn, băng tải chở người .
14. Vận hành máy vận thăng.
15. Vận hành hệ thống cáp treo chở người.
16. Vận hành hệ thống trò chơi.
III. VẬN HÀNH MÁY XÂY DỰNG
17. Vận hành máy ủi; máy đào; máy xúc; máy xúc đào; xe lu…
18. Vận hành máy khoan, máy ép cọc, máy đóng cọc.
19. Vận hành hệ thống bơm bê tông độc lập.
20. Lắp đặt thi công và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo.
IV. THỢ HÀN
21. Nghề hàn điện; hàn có khí bảo vệ.
22. Sát hạch thợ hàn áp lực.