HUẤN LUYỆN AN TOÀN
VĂN BẢN PHÁP QUY
TT | Tên tài liệu | Số hiệu | Cơ quan ban hành/ngày ban hành |
01 | Luật An toàn, vệ sinh lao động | 84/2015/QH13 | Quốc hội 25/6/2015 |
02 | Luật Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động | 39/2016/NĐ-CP | Chính phủ 15/5/2016 |
03 | Nghị định: Hướng dẫn Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. | 44/2016/NĐ-CP | Chính phủ
15/5/2016 |
04 | Nghị định: Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | 140/2018/NĐ-CP | Chính phủ
04/10/2018 |
05 | Nghị định: Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 58/2020/NĐ-CP | Chính phủ 27/5/2020 |
06 | Nghị định: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 88/2020/NĐ-CP | Chính phủ 28/7/2020 |
07 | Nghị định: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | 145/2020/NĐ-CP | Chính phủ 14/12/2020 |
08 | Nghị định: Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 12/2022/NĐ-CP | Chính phủ 17/1/2022 |
09 | Văn bản hợp nhất: Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. | 631/VBHN-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 19/02/2019 |
10 | Thông tư: Quy định chi tiết hoạt động huấn luyện ATVSLĐ | 31/2018/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội 26/12/2018 |
11 | Thông tư: Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ. | 06/2020/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 20/8/2020 |
13 | Thông tư: Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 36/2019/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 30/12/2019 |
14 | Thông tư: Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 11/2020/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 12/11/2020 |
15 | Thông tư: Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | 13/2020/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 27/11/2020 |
16 | Thông tư: Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 01/2021/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 03/6/2021 |
17 | Thông tư: Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng | 18/2021/TT-BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 15/12/2021 |
Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 tại điều 14 quy định về công tác huấn luyện ATVSLĐ cho người quản lý phụ trách ATVSLĐ ; người làm công tác ATVSLĐ; người làm công tác y tế, an toàn, vệ sinh viên; người làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ; người lao động…
Nghị định 44/2016/NĐ-CP tại điều 17 quy định về đối tượng tham dự khóa huấn luyện ATVSLĐ theo các nhóm sau:
– Nhóm 1: Người quản lý công tác ATVSLĐ, bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở, phòng, ban, chi nhánh, phụ trách bộ phận, quản đốc…
– Nhóm 2: Người làm công tác ATVSLĐ, bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về ATVSLĐ; người trực tiếp giám sát về ATVSLĐ tại nơi làm việc.
– Nhóm 3: Người làm công việc có yêu nghiêm ngặt về ATVSLĐ thuộc danh mục tại Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH, ngày 20/8/2020.
– Nhóm 4: Người lao động không thuộc các nhóm 1,2,3,5,6 bao gồm cả người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động.
– Nhóm 5: Người làm công tác y tế.
– Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên theo Điều 74 luật ATVSLĐ.
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG HUẤN LUYỆN
(Theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP & Nghị định 140/2018/NĐ-CP)
1. Chương trình khung huấn luyện nhóm 1:
– Tổ chức huấn luyện cấp Giấy chứng nhận huấn luyện có thời hạn 02 năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 16 giờ; định kỳ 8 giờ.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành |
Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về ATVSLĐ | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về ATVSLĐ. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về ATVSLĐ khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác ATVSLĐ | 7 | 7 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về ATVSLĐ ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
III | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 16 | 16 | 0 | 0 |
2. Chương trình khung huấn luyện nhóm 2:
– Tổ chức huấn luyện cấp Giấy chứng nhận huấn luyện có thời hạn 02 năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 48 giờ; định kỳ 24 giờ.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về ATVSLĐ | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về ATVSLĐ. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về ATVSLĐ khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ. | 1 | 1 | 0 | |
II | Nghiệp vụ công tác ATVSLĐ | 28 | 23 | 4 | 1 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
5 | Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động. | 2 | 2 | ||
6 | Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về ATVSLĐ. | 8 | 4 | 3 | 1 |
7 | Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch ATVSLĐ hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác ATVSLĐ. | 4 | 4 | ||
8 | Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ; hoạt động thông tin, tuyên truyền về ATVSLĐ. | 4 | 4 | ||
9 | Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động. | 3 | 2 | 1 | |
III | Nội dung huấn luyện chuyên ngành | 8 | 6 | 2 | 0 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm nghặt về ATVSLĐ. | 8 | 6 | 2 | ||
IV | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 4 | 2 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 48 | 39 | 7 | 1 |
3. Chương trình khung huấn luyện nhóm 3:
– Người sử dụng lao động cấp thẻ an toàn lao động có thời hạn 02 năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 24 giờ; định kỳ 12 giờ.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | 0 | |
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | 0 | |
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Kiến thức cơ bản về ATVSLĐ | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. | 4 | 4 | ||
2 | Phương pháp cải thiện điều kiện làm việc | 1 | 1 | ||
3 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
4 | Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về ATVSLĐ đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. | 1 | 1 | ||
5 | Nội quy ATVSLĐ, biển báo, biển chỉ dẫn ATVSLĐ và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. | 1 | 1 | ||
III | Nội dung huấn luyện chuyên ngành | 6 | 4 | 2 | 0 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ (liên quan đến công việc người lao động) | 6 | 4 | 2 | ||
IV | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 2 | 2 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 24 | 22 | 2 | 0 |
4. Chương trình khung huấn luyện nhóm 4:
– Đơn vị lập Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4. Huấn luyện định kỳ hằng năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 16 giờ; định kỳ 8 giờ.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Kiến thức cơ bản về ATVSLĐ | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. | 4 | 4 | ||
2 | Phương pháp cải thiện điều kiện làm việc | 1 | 1 | ||
3 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
4 | Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về ATVSLĐ đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. | 1 | 1 | ||
5 | Nội quy ATVSLĐ, biển báo, biển chỉ dẫn ATVSLĐ và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. | 1 | 1 | ||
II | Nội dung huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc | 6 | 0 | 6 | 0 |
1 | Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, có hại, nội quy, biển báo, biển chỉ dẫn tại nơi làm việc. | 2 | 2 | ||
2 | Thực hànhquy trình làm việc an toàn; quy trình xử lý sự cố liên quan đến nhiệm vụ, công việc được giao; quy trình thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp. | 2 | 2 | ||
3 | Thực hành các phương pháp sơ cứu đơn giản. | 2 | 2 | ||
IV | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 2 | 2 | ||
Tổng cộng | 16 | 10 | 6 | 0 |
5. Chương trình khung huấn luyện nhóm 5:
– Tổ chức huấn luyện cấp Giấy chứng nhận huấn luyện có thời hạn 02 năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 16 giờ; định kỳ 8 giờ
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành |
Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về ATVSLĐ | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về ATVSLĐ. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về ATVSLĐ khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác ATVSLĐ | 7 | 7 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về ATVSLĐ ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác ATVSLĐ. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
III | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 16 | 16 | 0 | 0 |
6. Chương trình khung huấn luyện nhóm 6:
– Tổ chức huấn luyện cấp Giấy chứng nhận huấn luyện có thời hạn 02 năm.
– Thời gian huấn luyện: Lần đầu 4 giờ; định kỳ 2 giờ
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành |
Kiểm tra | |||
I | Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên | 3 | 3 | 0 | 0 |
II | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 4 | 4 | 0 | 0 |
– Lịch huấn luyện ATLĐ tại TP. Đà Nẵng
– Phiếu đăng ký tham gia huấn luyện ATVSLĐ